Tổng hợp 235+ Lời chúc mừng sinh nhật bằng Tiếng Hàn hay nhất

Xem ngay hơn➡️200 lời chúc sinh nhật bằng tiếng Hàn⭐️hay và ý nghĩa nhất cho🏆✅người yêu, bạn bè và đồng nghiệp của bạn để gửi gắm đến họ những lời chúc tối đẹp nhất khi bước vào tuổi mới nhé!

 

Lời chúc mừng sinh nhật người yêu bằng tiếng Hàn

 

당신과 함께 세상 끝까지 여행했기 때문에이 꽃들처럼 달콤하고 소원을 보내십시오. 생일 축하 해요

Dịch: Gửi đến em những lời chúc tốt đẹp nhất, ngọt ngào như những bông hoa này, vì em đã cùng anh đi đến tận cùng thế giới. Chúc sinh nhật hạnh phúc.

 

당신의 꿈이 당신이 볼 수 없다고 생각했던 곳으로 데려가는 큰 꿈이 있습니다. 생일 축하해!

Dịch: Anh có một mơ ước lớn cho giấc mơ của em đưa em đến những nơi em không bao giờ nghĩ rằng mình có thể nhìn thấy. Chúc mừng sinh nhật em yêu!

 

오늘은 당신의 생일, 내 마음 속의 소중한 소녀입니다. 나는 당신에게 많은 행복, 매우 행복하고, 매우 운이 좋고, 평화 롭기를 바랍니다. 항상 동행 해주십시오. 당신을 사랑합니다.

Dịch: Hôm nay là sinh nhật em, người con gái quan trọng trong trái tim anh. Anh chúc em thật nhiều hạnh phúc, thật vui vẻ, thật may mắn, thật bình anh. Hãy luôn đồng hành cùng anh em nhé. Yêu em.

 

아기, 건강과 기쁨으로 가득한 생일 축하합니다. 당신의 친절하고 사랑스럽고 완고한 소녀가 되십시오. 당신을 너무 사랑합니다.

Dịch: Em yêu, sinh nhật em anh chúc em luôn vui tươi, tràn đầy sức sức khỏe và niềm vui. Hãy mãi là cô gái tốt bụng, đáng yêu hay bướng bỉnh của anh em nhé. Yêu em rất nhiều.

 

언젠가 선물과 소원으로 가득한 당신의 사랑을 소원하지만 키스는 오직 하나만 얻을 것입니다. 그리고 그것은 당신입니다. 어린 소녀.

Dịch: Chúc tình yêu của em một ngày tràn ngập những quà tặng, những lời chúc, nhưng nụ hôn thì chỉ nhận được một cái thôi nhé. Và đó là của em. Chụt chụt.

 

Chúc mừng sinh nhật người yêu bằng tiếng Hàn

 

이번 생일은 내가 너와 함께 있지 않지만 어젯밤 몰래 내 가슴을 가슴에 박았는데 오늘 내 심장이 더 뛰는 게 보이니?

Dịch: Sinh nhật này tuy em không ở bên anh nhưng đêm qua em đã bí mật nhét trái tim vào trong lồng ngực anh rồi, anh có thấy tim mình hôm nay đập mạnh hơn không?


"생일 축하해, 자기, 새 시대의 재능이 많을수록 돈은 주머니로 가득 차 있고 배는 가방으로 가득 차있다!"

Dịch: "Chúc mừng sinh nhật anh yêu, tuổi mới càng nhiều tài sắc, tiền đầy túi, bụng nhiều múi nhé!"

 

"생일 축하 해요, 자기 ... 오늘 수천 번의 키스를 보낼 수 있도록 저를 당신 곁으로 데려온 삶에 감사드립니다."

Dịch: “Chúc mừng sinh nhật anh yêu… Cảm ơn cuộc đời đã mang anh đến bên em để em có thể gửi ngàn nụ hôn đến anh trong ngày hôm nay”.

 

“가족, 친구 및 당신과 함께 멋진 생일을 보내십시오. 내 삶이 항상 행복과 웃음으로 가득 차길 바랍니다.”

Dịch: “Chúc anh có một ngày sinh nhật tuyệt vời bên cạnh gia đình, bạn bè và em. Hy vọng cuộc sống của anh sẽ luôn tràn ngập hạnh phúc và tiếng cười”.

 

행복은 할 일이있을 때… 갈 곳… 사랑하는 사람…이 모든 것을 가질 수있는 새로운 시대를 기원합니다! Happy… Happy… 생일 축하합니다!

Dịch: Hạnh phúc là khi có một việc để làm… một nơi để đến… và một người để yêu… Anh chúc em sang tuổi mới có được tất cả những điều đó nhé! Happy… Happy… Happy Birthday to you!

 

Lời chúc mừng sinh nhật người yêu bằng tiếng Hàn

 

Lời chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Hàn cho Sếp

 

회사의 모든 형제 자매를 대신하여 상사의 생일을 진심으로 기원하며, 더 건강하고, 행복하고, 더 아름답고, 커리어 경로에서 더 성공하고, 점점 더 사랑스러워집니다. 세계에 회사 브랜드.

Dịch: Thay mặt cho toàn thể các anh chị em trong công ty, em xin chân thành chúc sếp một sinh nhật vui vẻ, ngày càng mạnh khỏe, vui tươi, xinh đẹp và thành công hơn nữa trên con đường sự nghiệp, ngày càng đưa thương hiệu công ty ra tầm thế giới.

 

상사에게 10 번째 생일을 축하합니다. 저는 그에게 그의 경력 경로에서 행복하고 행복하며 순조로운 항해를하기를 바라는 것 외에는 아무것도 없습니다. 앞으로의 계획을 이행 할 수 있기를 바라는 것 외에도 항상 저를 도와 주신 상사 께 감사드립니다. 생일 축하해.

Dịch: Chúc mừng sinh nhật 20 của sếp lần thứ 10, em không có gì hơn ngoài việc chúc sếp luôn vui vẻ, hạnh phúc và thuận buồm xuôi gió trên con đường sự nghiệp. Cũng như chúc chị hoàn thành được những dự định sắp tới của mình.Cảm ơn sếp đã luôn giúp đỡ em trong công việc. Happy Birthday to you.

 

오늘은 상사의 세 번째 생일입니다. 많은 건강을 기원하며 경력에서 더 많은 돌파구를 얻고 인생의 충만 함, 사랑의 행복을 얻으십시오. 생일 축하해!

Dịch: Hôm nay là sinh nhật lần thứ…của sếp, chúc sếp có thật nhiều sức khỏe, ngày càng đột phá hơn trong sự nghiệp, viên mãn trong cuộc sống, hạnh phúc trong tình yêu. Happy Birthday to you!

 

Lời chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Hàn cho Sếp

 

상사는 항상 나에게 맏누이이며, 내 삶과 일에 영감을주는 사람이기도하다. 사장님의 생일을 맞이하여 점점 더 손을 뻗어 앞으로 더 높이 날아가고 곧 회사를 새로운 차원으로 끌어 올리길 바랍니다.

Dịch: Sếp luôn là người chị cả đối với em và cũng là người truyền cảm hứng cho em trong cuộc sống và công việc. Nhân dịp Sinh nhật sếp, em chúc sếp ngày càng vươn xa, bay cao trong tương lai và sớm đưa công ty sang một tầm cao mới.

 

오늘, 보스의 큰 생일을 맞아 보스의 입가에 항상 환하게 웃는 기쁨과 풍요로운 에너지로 가득한 새로운 시대를 기원합니다. 생일 축하 해요!

Dịch: Hôm nay nhân dịp sinh nhật vĩ đại của Boss, tụi em xin chúc Boss một tuổi mới ngập tràn niềm vui, dư thừa năng lượng, luôn nở nụ cười tươi tắn trên môi. Happy birthday!

 

가족과 동료들과 함께 행복한 생일을 기원하며, 일과 삶의 모든 목표를 기원합니다. 생일 축하해 보스!

Dịch: Chúc chị có một sinh nhật hạnh phúc và tràn đầy niềm vui bên gia đình, đồng nghiệp, Chúc chị đạt được tất cả các mục tiêu trong công việc lẫn cuộc sống. Happy birthday sếp!

 

자매님, 사장님은 우리에게 언니와 같습니다. 당신은 우리에게 삶에서 일까지 모든 것에 영감을주는 사람입니다. 그녀의 생일을 맞아 감사 드리며 앞으로 더 많은 것을 기원합니다. 항상 젊고 아름답습니다.

Dịch: Chị ơi, mặc dù là sếp nhưng chị giống như là một người chị cả với tụi em vậy. Chị là người truyền cảm hứng cho chúng em mọi điều từ trong cuộc sống đến công việc. Nhân dịp Sinh nhật chị, tụi em cảm ơn chị và chúc chị ngày càng vươn xa hơn trong tương lai. Luôn trẻ đẹp chị nhé.

 

Lời chúc mừng sinh nhật sếp bằng tiếng Hàn

 

Lời chúc mừng sinh nhật bạn bè bằng tiếng Hàn

 

당신에게 모든 최선과 행운을 기원합니다. 생일 축하 해요!

Dịch: Chúc mọi điều tốt lành và may mắn sẽ đến với bạn hiền. Chúc mừng sinh nhật!

 

생일 축하해, 큰 간식과 많은 선물!

Dịch: Chúc bạn sinh nhật thiệt là vui vẻ hay ăn chóng lớn và thiệt là nhiều quà nhé!

 

이 중요한 날에 친구 및 친척들과 즐거운 시간을 보내십시오. 인생에서 항상 성공하고 행복하기를 바랍니다. 생일 축하 해요!

Dịch: Chúc bạn có những phút giây thật tuyệt vời bên bạn bè và người thân trong ngày quan trọng này. Hy vọng bạn luôn thành công và hạnh phúc trong cuộc sống. Happy Birthday!

 

새 시대가 꽉 차서 자랄 것이고, 돈이 꽉 차고, 닭들은 우리로 가득 차있을 것입니다.

Dịch: Tuổi mới ăn no chóng lớn, tiền bạc đầy nhà, gà đầy chuồng nhé bạn.


오늘은 어제와 같지 않습니다. 오늘은 특별한 날입니다. 사랑스러운 천사가 몇 년 전 세상에 있었던 날입니다. 항상 웃고 운이 좋으세요!

Dịch: Hôm nay không như ngày hôm qua, hôm nay là một ngày đặc biệt, là ngày mà một thiên thần đáng yêu đã có mặt trên thế giới cách đây ... năm. Luôn mỉm cười và may mắn nhé bạn!


새시대가 점점 더 잘 생겼 으면 좋겠어요. 돈은 늘 주머니로 가득했고, 배는 점점 더 꽉 찼고, 애인은 산보다 더 많이 쌓였어요.

Dịch: Chúc ấy tuổi mới ngày càng đẹp trai hơn, tiền luôn đầy túi, bụng ngày càng nhiều múi và người yêu chất cao hơn núi.


Chúc sinh nhật bạn người Hàn

 

생일의 모든 소원이 이루어지기를 바랍니다. 생일 케이크에 촛불을 불어 기적을 꿈꾸십시오.

Dịch: Chúc mọi điều ước trong ngày sinh nhật của bạn đều trở thành hiện thực, hãy thổi nến trên bánh sinh nhật để ước mơ được nhiệm màu.


지구상에서 가장 아름답고, 아름답고, 사랑스러운 시민 중 한 사람의 생일을 축하합니다.

Dịch: Xin chúc mừng sinh nhật của một trong những công dân xinh đẹp, mỹ miều, kiêu sa yêu kiều nhất trên quả đất này.

 

당신의 생일을 맞아, 당신이 "사나운"아름다움이 승화하고, 재능있는 돈이 앞으로 돌진하고 "기뻐하는"사랑이 폭발하기를 바랍니다.

Dịch: Nhân ngày sinh nhật, chúc bạn nhan sắc "quyết liệt" thăng hoa, tiền tài ào ào thăng tiến và tình yêu "tưng bừng" bùng nổ.

 

나의 깊은 소원이 항상 당신의 멋진 삶과 함께하게하십시오. 내년에는 직장에서 항상 건강하고 부드럽기를 바랍니다. 생일 축하 해요!

Dịch: Hãy để những lời chúc sâu lắng của tôi luôn ở bên cạnh cuộc sống tuyệt vời của bạn. Tôi hy vọng trong năm tới bạn luôn khỏe mạnh và thuận buồm xuôi gió trong công việc. Sinh nhật vui vẻ!


이 선물을 온 마음을 다하고 행복으로 가득 차기를 소원을 담아 보내십시오. 최고의 행복은 항상 당신에게옵니다.

Dịch: Gửi đến bạn món quà này với cả tấm lòng và một lời chúc bạn sẽ hạnh phúc tràn đầy. Những điều hạnh phúc nhất luôn đến với bạn.

 

이 카드가 여러분의 진심 어린 소원을 전달하기를 바랍니다. 미래에 행복이 가득하길 바랍니다.

Dịch: Hy vọng tấm thiệp này sẽ chuyển đến những lời chúc chân thành đến với bạn. Cầu mong bạn sẽ được tràn đầy hạnh phúc trong tương lai.

 

Lời chúc mừng sinh nhật bạn bè bằng tiếng Hàn

 

Lời chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Hàn cho Bạn Gái

 

감사합니다! 그에게 삶의 기쁨과 직장에서의 흥분을주는 사람. 생일 나는 당신이 항상 아름답고, 인생을 사랑하고, 인생의 성공을 기원합니다. 그는 항상 당신과 함께 할 것입니다!

Dịch: Cảm ơn em! Người mang cho anh niềm vui trong cuộc sống và hứng khởi trong công việc. Sinh nhật em anh chúc em luôn xinh tươi, yêu đời, thành công trong cuộc sống. Anh sẽ luôn bên em!

 

당신의 생일에 당신을 기원합니다, 내 인생의 절반은 항상 당신과 함께 행복 할 것입니다. 당신이 어디를 가든 나는 여전히 당신의 발걸음을 따른다. 나는 당신이 넘어 졌을 때 당신과 함께 할 수 있고, 당신이 웃는 모습을보고 기뻐하며, 당신이 가장 외로울 때 당신과 함께 할 수 있도록 나머지 길에 당신을 따르기를 바랍니다. 영원히 사랑해!

Dịch: Nhân ngày sinh nhật chúc em, một nửa của đời anh luôn cảm thấy hạnh phúc khi có anh bên cạnh. Dù em đi tới đâu anh vẫn theo từng bước chân em. Anh chỉ mong được theo em trên đoạn đường còn lại để có thể dìu em khi em ngã, hạnh phục khi được thấy em cười và bên cạnh em khi em cô đơn nhất, với anh như thế là đủ. Mãi yêu em!


여보! 내 생일을 기원합니다! 나는 단지 내가 당신을 영원히 사랑한다고 말하고 싶습니다. 나의이 삶은 당신과 연결되어 있습니다.

Dịch: Em à! Gửi em những lời chúc yêu thương nhất nhân Sinh nhật của em! Đơn giản anh chỉ muốn nói với em rằng anh mãi yêu em. Cuộc đời này của anh gắn chặt với em mất rồi.

 

가능하다면 ...이 생일에 당신에게 줄 진심을 다할 것을 맹세합니다.

Dịch: Nếu có thể, anh nguyện... móc trái tim chân thành của anh ra để tặng em trong ngày sinh nhật này.

 

년 전 오늘 당신을 땅에 떨어 뜨려 주신 하나님 께 감사합니다. 그렇지 않으면이 키스는 누가 줄지 알 것입니다.

Dịch: Cảm ơn Thượng Đế đã “thả” em/anh xuống trái đất vào ngày này xxx năm trước, nếu không thì nụ hôn này biết gửi tặng ai đây.

 

Chúc sinh nhật bạn gái bằng tiếng Hàn

 

당신의 생일에, 나는 당신이 건강하고 젊고 좋은 직업이 되길 바랍니다. 영원히 내 인생의 가장 큰 사랑이 되십시오.

Dịch: Ngày sinh nhật em, anh chúc em luôn khỏe mạnh, tươi trẻ và công tác tốt, mãi mãi là tình yêu vĩ đại nhất của đời anh.

 

내 연인과 온유 한 생일 축하해. 당신이 없으면 얼마나 지루한 삶.

Dịch: Chúc mừng sinh nhật người yêu nhất và ngoan hiền dịu ngọt nhất của tôi. Cuộc sống buồn tẻ biết bao nếu vắng em.

 

생일 축하해, 더 아름다워 질수록, 더 매력적 일수록, 더 매력적 일수록, 더 사랑하게 될 것입니다.

Dịch: Chúc em sinh nhật vui vẻ, sang tuổi mới xinh lại càng xinh, duyên lại càng duyên, yêu lại càng yêu.

 

그 강아지. 오늘은 당신의 생일이고 다음날은 당신의 생일이고 내년은 당신의 생일이기도합니다 ..하지만 저에게는 매일 좋은 일이 오셔서 물건을 챙기 길 바랍니다. 이 평생 동안 나는 당신을 보호하고 당신에게 행복을 가져다주기를 바랍니다. 당신을 너무 사랑 해요!

Dịch: Cún con của anh. Hôm nay là sinh nhật em và ngày này sang năm cũng là sinh nhật em và các năm sau nữa cũng là ngày sinh nhật em.. Nhưng đối với anh, anh mong điều tốt lành đến với em hàng ngày và hãy để anh được hàng ngày trong suốt cuộc đời này anh mong được yêu thương che chở và mang lại hạnh phúc cho em. Yêu em nhiều lắm lắm!

 

당신과 함께 세상의 끝까지 갔기 때문에이 꽃들처럼 달콤함을 기원합니다. 생일 축하 해요

Dịch: Gửi đến em những lời chúc tốt đẹp nhất, ngọt ngào như những bông hoa này, vì em đã cùng anh đi đến tận cùng thế giới. Chúc sinh nhật hạnh phúc.

 

Chúc sinh nhật bằng tiếng Hàn

 

Trên đây là những câu chúc Sinh nhật bằng tiếng Hàn hay nhất, ý nghĩa nhất mà SanGia VN đã sưu tầm được. Hy vọng bài ích này sẽ giúp ích cho bạn.

 

Thông tin liên hệ

Công ty Quà Tặng Doanh Nghiệp SanGia VN

► Địa chỉ: 316 Lê Văn Sỹ, Phường 1, Quận Tân Bình, TPHCM

► Điện thoại: 0915 039 109 (Zalo)

► Email: Sales@Sangia.vn

► Website: https://www.sangia.vn